Danh sách thương hiệu và nhà sản xuất đồng hồ trên thế giới

 Danh sách các hãng sản xuất đồng hồ - Thương hiệu trên toàn thế giới

 Trong đây các nhà sản xuất nhỏ, ít sản xuất, dấu '*'; với dấu '-' là đã giải thể/vang bóng 1 thời.

Nhiều thương hiệu có thể vừa là Pháp, vừa là Thụy Sĩ, cũng có một số mua bán trao đổi nên danh sách là tương đối, điển hình như 100 năm trước thương hiệu đó của Thụy sĩ, nhưng nay mới được các ông chủ Hoa Kỳ mua, chuyển trụ sở về Hoa Kỳ, thì có thể hoặc vẫn để Thụy Sĩ hoặc để Hoa Kỳ tôi nghĩ cũng không ảnh hưởng. Nhưng khi bạn đề chiếc đồng hồ đó thuộc thương hiệu nước nào thì bạn phải cần nắm rõ nó SX thời kì nào, ví dụ sau năm 2010 nó chuyển trụ sở sang Hoa Kỳ & giấy phép đã được mua toàn bộ, và chiếc đó SX 2013 thì bạn phải đề là thương hiệu HK, chứ không đề là Thụy Sĩ nữa. vv.

A. Châu Âu

I. Danh sách thương hiệu đồng hồ CH Pháp

  1. Agatha
  2. Agnes B
  3. A.L.B (Watches)
  4. Amour
  5. Andre Valentino
  6. Azur (*)
  7. Balenciaga
  8. Boucheron
  9. Cartier (jeweler)
  10. Chloe
  11. Createur
  12. Celine
  13. Cerruti 1881(*)
  14. Chanel
  15. Chaumet
  16. Charles Jourdan
  17. Charmant
  18. Charlie (*)
  19. Christian Bonheur
  20. Claude Bernard
  21. Claudio Valentino 
  22. Clochette
  23. Clyda (*)
  24. Cupillard Rieme 
  25. Concret (*Mua đồng hồ Concret)
  26. Commelin (* Mua Đồng hồ Commelin)
  27. Courreges
  28. Cougar*
  29. Christian Bernard
  30. Dior
  31. Elle
  32. Emerich Meerson
  33. Emile Pequignet
  34. EppleVitte
  35. Guionnet
  36. Givenchy
  37. Gres
  38. Guy Laroche
  39. Helene De Michel
  40. Hermès
  41. Jacques
  42. Jacques Lendl
  43. Jaz
  44. Jean Paul Gaultier
  45. Jurdain
  46. Korloff
  47. Mimijima (SX tại Seiko)
  48. Mauboussin
  49. Montique (vang bóng)
  50. Musk
  51. La mer club
  52. La Tour Eiffel
  53. Laurent Dodane
  54. Le Galion
  55. Le Roy et fils
  56. Leonard Montres
  57. LIP (company)
  58. Lancel
  59. Larvan
  60. Lanvin (Mua Đồng Hồ Lanvin)
  61. Louis Balenciaga
  62. Louis bullant
  63. Louis Cardin
  64. Louis Jordi
  65. Louis Lasserre
  66. Louis Morais
  67. Louis Pion
  68. Louis Vuitton
  69. Maison Maquet
  70. Marie Claire
  71. Marithé et François Girbaud
  72. Maubossin
  73. Michel Herbelin
  74. Mon Chere
  75. Montana
  76. Nina Ricci
  77. Obrey (watches)
  78. Oxygen
  79. Paul Brial
  80. Pequignet
  81. Philippe Salvet
  82. Pierre Cardin
  83. Pierre Lannier
  84. Persons
  85. Regnier
  86. Renoma
  87. Roven Dino
  88. Saint monnier
  89. Saint Honore
  90. St Dupont Paris (Swiss)
  91. Sonia Rykiel
  92. Van Cleef & Arpels
  93. Venerer
  94. Yema (watch)
  95. Yves Beterlin
  96. Yves Saint Lorent YSL(J)
  97. Ungaro*

II. Danh sách thương hiệu đồng hồ Thụy Sỹ

  1. Adriatica
  2. Alfex
  3. Anonimo (watch)
  4. Aquastar (watch brand)
  5. Aramis
  6. Aroma
  7. Audemars Piguet
  8. Baume (watch)
  9. Baume et Mercier
  10. Bedat & Co
  11. Blancpain
  12. Boruga
  13. Bovet Fleurier
  14. Breguet (brand)
  15. Breitling SA
  16. Carl F. Bucherer
  17. Catorex
  18. Charriol
  19. Century
  20. Certina Kurth Frères
  21. Charles Vogele (sau 2017 thuộc về OVS Italy)
  22. Chandler
  23. Chopard
  24. Cimier
  25. Cortébert (watch manufacturer)
  26. Corum (watchmakers)
  27. Cyma Watches
  28. Czapek & Cie
  29. Daniel Wink
  30. Davidoff
  31. Doxa S.A.
  32. Dreffa
  33. Roger Dubuis
  34. Eberhard & Co.
  35. Elnard
  36. Elvence
  37. Enicar-
  38. Epos (watch manufacturer)
  39. Era Watch Company
  40. Eska
  41. ETA SA
  42. Eterna
  43. Favre-Leuba
  44. Franck muller
  45. Forbel
  46. Fortis (Swiss watchmaker)
  47. Fortune Geneve
  48. Franck Muller
  49. Frédérique Constant
  50. Gallet & Co.
  51. Georges Rech
  52. Girard-Perregaux
  53. Glycine Watch
  54. Graham
  55. Hamilton (>2003)
  56. Hesso (-)
  57. Hirco (-)
  58. H. Moser & Cie
  59. Hamilton Watch Company
  60. Hanowa
  61. Hublot
  62. HYT (watchmaker)
  63. Ikepod
  64. International Watch Company
  65. Jaeger-LeCoultre
  66. Jean Lassale
  67. Jean Perret
  68. Langendorf (Lanco '<1960, 1970-1980', -)
  69. Laurent Ferrier
  70. Leonard
  71. Louis Erard
  72. Longines
  73. Luminox
  74. Manufacture royale
  75. Maurice Lacroix
  76. Mido (watch)
  77. Mon Bijou
  78. Mondaine
  79. Montre King
  80. Nivada
  81. Ollech & Wajs
  82. Olma
  83. Omega SA
  84. Orfina
  85. Oris SA
  86. Paul Picot
  87. Parmigiani Fleurier
  88. Patek Philippe SA
  89. Patria (watchmaker)
  90. Abraham-Louis Perrelet
  91. Piaget SA
  92. Planta genet
  93. Rado (watchmaker Schlup 1917 - 1957)
  94. Raymond Weil
  95. Richard Mille
  96. Roamer (watchmaker)
  97. Rodania
  98. Rolex
  99. Rosemont
  100. Rotary Watches
  101. Roventa Henex
  102. Royal Montres
  103. Royce (Eska)
  104. RSW
  105. Sandoz (watch company)
  106. Sanho-
  107. Schwarz Etienne
  108. Solvil Et Titus (Ebel từ 1981).
  109. Speake-Marin
  110. Squale Watches
  111. The Swatch Group
  112. TAG Heuer
  113. Tissot
  114. Titoni (*)
  115. Tudor Watches
  116. Ulysse Nardin
  117. Universal Genève
  118. Urban-
  119. Vacheron Constantin
  120. Victorinox
  121. Venus
  122. Zenith (watchmaker)
  123. Zeno-Watch Basel
  124. Zodiac Watches
  125. Vang Bóng một thời:
  126. Turler
III. Danh sách nhà SX và thương hiệu Ý (Italy)

  1. Anonimo (watch)
  2. Armani (Royal, Emporio)
  3. Barbera (Jewelry - Mua ĐH Barbera)
  4. Benetton Group
  5. Binda Group
  6. Blufin
  7. Borbonese
  8. Bottega Veneta
  9. Breil (company)
  10. Buccellati
  11. Bulgari (BVLgari, 2011 đã thuộc về Pháp)
  12. Cressi-Sub
  13. Claudio
  14. Carlo Ferrara
  15. CoGu (Cosimo Gucci)
  16. Croton
  17. D1 Milano (Gaga)
  18. Damiani (jewelry company)
  19. Diesel (brand)
  20. Dolce & Gabbana
  21. Emilio Pucci
  22. Enrico Coveri
  23. Fendi
  24. Gaga
  25. Gallucci (Garuch)
  26. Gherardini
  27. Gucci
  28. Harmont & Blaine (Đã không SX)
  29. Il Bisonte (Jewelry)
  30. Izax Valentino
  31. Lancetti 
  32. Laura Biagiotti (Jewelry, từ 2008 SX tại TQ, Mua ĐH Laura)
  33. Liu·Jo (Thời trang, chủ yếu SX tại TQ)
  34. Locman
  35. Mares (scuba equipment)
  36. Marie Claire
  37. Mariella Burani Fashion Group (SX tại TQ)
  38. Mila Schon
  39. Misani
  40. Momo (company)
  41. Montegrappa
  42. Morellato Group
  43. Moschino
  44. Orobianco
  45. Cesare Paciotti (Thời trang, SX tại TQ).
  46. Panerai
  47. Pirelli
  48. Police (brand, SX tại TQ)
  49. Prada
  50. Ritmo Latino
  51. Roberta Di Camerino
  52. Roberta Scarpa
  53. Roberto Cavalli (company, SX TQ)
  54. Rocco Barocco
  55. Salvecchio
  56. Salvatore Ferragamo S.p.A.
  57. Salvatore marra
  58. Sector No Limits
  59. Solari di Udine (trước sx để bàn, nay dừng)
  60. Successo
  61. Torrini (jeweller)
  62. ToyWatch (SX tại TQ)
  63. UnoAErre (Jewelry
  64. Valentino (fashion house: Domani, Giorni, Izax, Moradei, Nicola, Romarni, Rudy)
  65. Versace
  66. Versus (Versace, SX TQ)
  67. Visconti (company)
  68. WeWOOD

IV. Danh sách nhà sản xuất và thương hiệu đồng hồ CHLB Đức:

  1. Adidas (Multi, Reebok)
  2. Aeromatic
  3. A. Lange & Söhne
  4. Archimede
  5. Bethge & Söhne
  6. Botta Design
  7. Chronoswiss
  8. Damasko
  9. Daniel Malchert
  10. Emile Frey
  11. Guinand
  12. Glashütte Original
  13. Jochen Benzinger
  14. Junghans
  15. Junkers
  16. Hanhart
  17. Kapten & Son (Captain)
  18. Kienzle Uhren
  19. Laco
  20. Liebe
  21. MeisterSinger
  22. Montblanc
  23. Moritz Grossmann
  24. Mühle Glashütte
  25. NOMOS Glashütte
  26. Rainer Nienaber
  27. Schäuble & Söhne
  28. Sieger
  29. Sinh Frankfurt
  30. Stowa
  31. Sinn
  32. Temption
  33. Oryx
  34. Union Glashütte
  35. UTS München
  36. Xanadu
  37. Wempe Jewelers
  38. Zeppelin

V. Danh sách thương hiệu và nhà sản xuất đồng hồ thuộc UK Anh Quốc:

  1. Accurist
  2. Alkin (-)
  3. Alsta
  4. Amanda Bellan (London)
  5. AnOrdain
  6. Aapex Watches
  7. Adexe
  8. Avail
  9. Avon (Canada)
  10. Backes and Strauss
  11. Bamford London
  12. Beaucroft
  13. Bestime (HongKong - Anh Quốc)
  14. Boston & Stewill
  15. Bremont
  16. Cabot Watch Company (CWC)
  17. Carrington Smith
  18. Clemence
  19. Clowat
  20. Christopher Ward
  21. Cooper
  22. Croft Watches
  23. Duckworth Prestex
  24. CuleM
  25. Dent London
  26. Du Maurier
  27. Dunhill (Jewelry)
  28. Elizabeth
  29. Elliot Brown
  30. EMG
  31. Emit
  32. Etiqus
  33. Farer
  34. Fears
  35. Firle
  36. Freese Watches
  37. Garrick
  38. Gauge Instruments
  39. Geckota
  40. Glen Anthony
  41. GMT London
  42. Harold Pinchbeck
  43. Henry London
  44. Iota
  45. Isotope
  46. IWI
  47. J & T Windmills (Joseph Thomas)
  48. Jacques Lemans (Australia)
  49. James McCabe
  50. Jonny Moore
  51. JP Custom Watches
  52. Keith Valler
  53. Kent Bros
  54. Limit Watches
  55. Loomes of Stamford
  56. Lucoral
  57. Lyle & Scott (*, wear, Scotland)
  58. MAALS
  59. Marlin Watches
  60. Marloe
  61. Margaret Howell
  62. MHD
  63. Michiko Koshino (gốc Nhật, SX tại Citizen)
  64. Mr Jones Watches
  65. Newmark
  66. NITE
  67. Nub
  68. Objest
  69. Olivia Burton
  70. Omologato
  71. Paulin
  72. Planta Genet
  73. Pinion
  74. Pompeak
  75. Radcliffe
  76. Roger W Smith
  77. Rotate North
  78. Roy King RGK
  79. Schofield Watch
  80. Scurfa
  81. Sekonda
  82. Shoreham
  83. Shore Projects
  84. Sidewinder Watches
  85. Storm London
  86. Struthers
  87. Studio Underdog
  88. Swan and Edgar
  89. Tapferkeit
  90. The Camden Watch
  91. Timefactors (Precista & Smiths)
  92. Timor Watch
  93. Uniform Wares
  94. Van Brauge
  95. VAPAUS
  96. Vertex
  97. Wessex Watches
  98. William Wade
  99. William Wood
  100. Wishmoor
  101. Wryst Timepiece
  102. WT Author
  103. Zero West

VI. Danh sách hãng, thương hiệu đồng hồ Đan Mạch:

  1. About Vintage
  2. Andersen Genève
  3. Arne Jacobsen
  4. Bering
  5. Bulbul
  6. Copha
  7. Danish Design
  8. Georg Jensen
  9. Jacob Jensen
  10. JJ jules jurgensen
  11. J&M Denmark
  12. Johan Eric
  13. LLarsen
  14. Larsen & Eriksen
  15. Leikr
  16. Linde Werdelin
  17. Manniche
  18. Nexo Denmark
  19. Nordgreen
  20. Norlite
  21. Obaku
  22. Ole Mathiesen
  23. REC
  24. Sebastian Frost
  25. Skagen
  26. Urban Jürgensen
  27. Vejrhøj

VII. Danh sách thương hiệu Ba Lan
  1. G.Gerlach
  2. Copernicus
  3. Polpora
  4. Xicorr
  5. Chronos-Art
VIII. Danh sách thương hiệu ĐH Thụy Điển

  1. BOOM
  2. Bravur Watches
  3. Daniel Wellington
  4. Epoch Stockholm
  5. GoS Watches
  6. Halda Watch Co
  7. Jet Set
  8. Knut Gadd
  9. Larsson & Jennings
  10. Lindex (hiện thuộc Phần Lan)
  11. Maen Watches
  12. Miró Watches
  13. Schipper
  14. Sjöö Sandström
  15. South Lane
  16. TID Watches
  17. TRIWA
  18. Tusenö Göteborg
  19. VERK Watches
IX. Danh sách đồng hồ Hy Lạp.
  1. Folli Follie
  2. Klaeuse (sản xuất chủ yếu tại Nhật)
X. Danh sách đồng hồ Tây Ban Nha.
  1. Festina (gốc gác Swiss).
  2. Loewe
  3. Softwtatch dali
XI. Danh sách đồng hồ Bồ Đào Nha
  1. Morgen Werk (giá trung bình 50 triệu VND)
XII. Danh sách đồng hồ Áo
  1. Geiger

B. Châu Á

I. Nhật Bản

  1. Angel Clover (2009)
  2. Angel Heart
  3. Archimedes Spiral
  4. Boruga
  5. Bronica
  6. Cabane De Zucca
  7. Casio
  8. Citizen
  9. Coluso Derne
  10. Crepha (Manufacture)
  11. Dedegumo
  12. Dox
  13. Fortune (Swiss & Japan)
  14. Ishihara Hall
  15. Jal
  16. Heel (hàng bình dân giá rẻ)
  17. Heiwado
  18. HM Hanae Mori
  19. Karl Leimon
  20. Karlerager
  21. Kansai Yamamoto
  22. Kentex
  23. Klasse
  24. Knot
  25. Lunage
  26. Lombardi LS
  27. Martell
  28. Menard
  29. Mikado
  30. Mikimoto
  31. Minase
  32. Muramatsu
  33. Nattito
  34. Nojess
  35. Nova
  36. Orient
  37. Ricoh
  38. Seiko (Alba, Pino Alba, Lorus)
  39. Sunlord
  40. Star Jewelry
  41. Takano
  42. Takasi
  43. Takeo kikuchi
  44. Takeo Yamaguchi
  45. Vexcel
  46. Yukiko Kimijima
  47. Zeroo (Tokyo)

II. Exrael

  1. Ansley Watches
  2. McGonigle Watches
  3. Telstar
  4. Rovada
  5. Push
  6. SAS
  7. Mileata
III. Hàn Quốc
  1. Christian Mode
  2. Cronous
  3. Lantz
  4. Ti Sento

C. Châu Mĩ - Hoa Kỳ

  1. Andre Pallet (xa xỉ 1960 -17970s)
  2. Android (SX tại HongKong)
  3. Anne Klein (chủ yếu TQ, 1 phần nhỏ 1990s SX tại CH Pháp, Nhật)
  4. Armitron (SX Nhật, HongKong)
  5. Belair
  6. Bulova (gốc Hoa Kỳ, chuyển giao dần Thụy sĩ, giờ là nhánh của Citizen Nhật)
  7. Brookiana (NYC, Seiko)
  8. Christian Audigier Losangeles
  9. Cynthia Rowley
  10. Dakota
  11. Elgin ( 1975 XS Mĩ, 1975 -2000 SX Nhật, sau TQ).
  12. Franklin Mint
  13. Fossil (trước 2000 SX TQ, sau là TQ 1 phần nhỏ ở Thụy Sĩ). Thương hiệu lớn này bao gồm nhiều thương hiệu nhỏ: Fossil, Relic, Michele Watch, Skagen Đan Mạch, Misfit, WSI và Zodiac Watches. Fossil cũng sản xuất các phụ kiện và cấp phép cho BMW, Puma, Emporio Armani, Michael Kors , DKNY, Diesel, Kate Spade New York, Tory Burch, Chaps và Armani Exchange.
  14. Furla (trung cấp)
  15. Jack Mason
  16. James Dean
  17. Guess (chủ yếu TQ, bình dân - trung cấp)
  18. Maven (sản xuất tại Hong Kong).
  19. Kate Spade (SX tại TQ)
  20. Hamilton (SX tại Thụy Sĩ <2004, sau đó là Swiss).
  21. Hilton
  22. Hunting World (SX tại Thụy Sĩ).
  23. Kalvin Klein (Jewels Suit, SX Thụy Sĩ, TQ).
  24. Kate Spade (TQ)
  25. Krone (sản xuất tại Hàn Quốc, TQ).
  26. Lauren Ralph (SX tại Thụy Sĩ, cao cấp).
  27. Leonard
  28. Marc By Jacobs (trung cấp)
  29. Michel Kors (SX tại TQ, 1 phần nhỏ Thụy Sĩ)
  30. Mossimo
  31. Movado
  32. Nixon (trung cấp)
  33. Polo Racquet Santa Barbara
  34. Relic
  35. Spinnake (Canada, Seiko)
  36. Tiffany&Co (SX tại Pháp, Thụy Sĩ)
  37. Technos (Thụy Sĩ, sau là Nhật, nay là Brazil).
  38. ThunderBird (SX Seiko)
  39. Us Polo Assn 
  40. Waltham (trước 1970 SX Mĩ - 1950 đến nay Thụy Sĩ - 1980-2000 1 phần HongKong).
  41. Westclox

D. Danh sách chưa rõ thuộc thương hiệu/quốc gia nào

  1. Flying Tigers
  2. Pied Roche 

F. Tổng kết Sắp xếp trên toàn thế giới theo ABC


E. Tiền Tệ Thế giới và sự trượt giá - Giá trị hàng hóa trong nửa sau thế kỷ 20

I. Tiền Yên Nhật Bản

Sau Thế chiến II, đồng Yên mất phần lớn giá trị nó có trước chiến tranh. Để ổn định nền kinh tế Nhật Bản, tỷ giá hối đoái của đồng Yên đã được cố định ở mức ¥360 ăn 1 đô la Mỹ như một phần của hệ thống Bretton Woods. Khi hệ thống này bị bỏ rơi vào năm 1971, đồng Yên đã bị định giá thấp và được phép thả nổi. Đồng Yên đã tăng giá lên mức cao nhất ¥ 271 mỗi đô la Mỹ vào năm 1973, sau đó trải qua thời kỳ mất giá và đánh giá cao do cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973, đạt giá trị ¥ 227 mỗi đô la Mỹ vào năm 1980.

Từ năm 1973, chính phủ Nhật Bản đã duy trì chính sách can thiệp tiền tệ và đồng Yên do đó theo chế độ "thả nổi có kiểm soát". Chính phủ Nhật Bản tập trung vào một thị trường xuất khẩu cạnh tranh, và cố gắng đảm bảo tỷ giá hối đoái thấp cho đồng Yên thông qua thặng dư thương mại. Hiệp định Plaza năm 1985 tạm thời thay đổi tình trạng này: tỷ giá hối đoái giảm từ mức trung bình ¥239/1 đô la Mỹ năm 1985 xuống còn ¥128 vào năm 1988 và dẫn đến tỷ lệ cao nhất là ¥80 so với đô la Mỹ năm 1995, làm tăng giá trị một cách hiệu quả GDP của Nhật Bản tính theo đồng đô la Mỹ cao ngang với GDP của Hoa Kỳ. Tuy nhiên, kể từ thời điểm đó, giá đồng Yên thế giới đã giảm đáng kể. Ngân hàng Nhật Bản duy trì chính sách lãi suất từ 0 đến gần 0 và chính phủ Nhật Bản trước đây đã có chính sách chống lạm phát nghiêm ngặt. Ngày nay giá Yên nhật với Usd là 120-130 Yên/1 Usd. 

G. Bộ Sưu tập của những thương hiệu lớn

Tuyển tập Seiko

Danh sách thương hiệu con Seiko:
  1. Actus
  2. Advan
  3. Age of Discovery
  4. Alba
  5. Apetime
  6. Astron
  7. Ananta
  8. Champion
  9. Chariot
  10. Cocktail time
  11. Coutura
  12. Credor
  13. Cronos
  14. Crown
  15. Diamond Collection
  16. Dolce
  17. Elnix
  18. Exceline
  19. Femi
  20. Galante
  21. Gold Feather
  22. Grand Seiko
  23. King Seiko
  24. Lassale
  25. Laurel
  26. Le grand sport
  27. Lord matic
  28. Lord Marvel
  29. Lorus
  30. Lukia
  31. Moving Disgn
  32. Premier
  33. Presage
  34. Prospex
  35. Pulsa
  36. Purple
  37. Queen Seiko
  38. Sealion
  39. Seiko 5
  40. Seikomatic
  41. Silver Wave
  42. Socie
  43. Solar
  44. Soma
  45. Spirit
  46. Spotura
  47. Sus
  48. Tisse
  49. Tressia
  50. Trume
  51. Vanac
  52. Velatura
  53. Zucca
  54. Wired

 Danh sách tuyển tập Seiko Catalogue Seiko

Tuyển tập Orient

Danh sách thương hiệu con Orient
  1. AAA
  2. Fuerza
  3. IO
  4. Jupiter
  5. Lisblank
  6. Luminous
  7. Mon Bijou
  8. Star
  9. You

Tuyển tập Citizen

Danh sách thương hiệu con của Citizen

  1. Star
  2. Chere
  3. Cosmo
  4. Crystal quartz CQ
  5. Lamer
  6. Seven Crystal
  7. Wicca

Citizen 1974
Citizen 1977 

Tuyển tập Ricoh

Danh sách thương hiệu con Ricoh

  1. Atranta
  2. Ricoh Riquartz
  3. Wide Dynamic 

Tuyển tập Rado

Tuyển tập Omega

Tuyển tập Longines

Tuyển tập Hermes

Tuyển tập Fendi

Tuyển tập Givenchy

H. Công tác định giá

I. Phân loại một số đồng hồ đeo tay

Nguyên tắc đánh giá ở mỗi thời kì, mỗi nền văn hóa, mỗi con người kèm theo tính chủ quan khác nhau dẫn tới kết quả khác nhau nhưng:
1. Sai khác so với ý kiến khác khoảng +/-20% trở xuống thì được coi là cùng ý kiến.
2. Nguyên tắc cùng thời điểm: chỉ so sánh được khi 2 đồng hồ cùng khoảng thời gian sản xuất, tức là lệch nhau khoảng 3-5 năm là cùng. Khi đó bạn có thể so sánh tương đối như sau:
- 1990 trở về trước: Nhật, Seiko = Orient = Citizen = Ricoh = Katana.
Tissot = Rado = Technos = Nivada = Cyma = Longines = Mido = 1,5 Nhật.
Omega = Credor Seiko = 2,5 Nhật thường = 0,5 Rolex = 0,5 Cartier = 0,75 Grand Seiko = King Seiko.

Bảng So sánh với Seiko = 1.
Với hệ số sau chính là hệ số so sánh, khi cùng khoảng năm, cùng vật liệu & kết cấu tương đồng: 
Seiko 1, Grand Seiko 7.5, Credor Seiko 5, Lordmatic Seiko 1.5, Vanac Seiko 1.75, King Seiko 5, Lassale Seiko = Exceline Seiko = 2.

I. Đá quý

Đá quý thường gắn trên đồng hồ gồm các loại:
  1. Kim cương - Diamond
  2. Ngọc bích - Emerald
  3. Ngọc - Jade
  4. Đá đỏ - Ruby
  5. Đá Hoàng Ngọc - Topaz
  6. Đá thạch Anh - Quartz - Citrine
Danh sách đá nhân tạo loại tốt
  1. CZ
  2. Swarovski

K. Làm đẹp

Nano độ cứng H9 Veteran

Khả năng chống trầy xước tuyệt vời và độ mài mòn cao. Độ cứng cao và độ sáng cao. Chống lão hóa & Thời gian phục vụ lâu dài, lớp phủ có thể kéo dài hơn 1 năm.

Chức năng chống tia cực tím. Độ cứng cao và tác dụng chống lão hóa. Bảo vệ xe của bạn khỏi lão hóa, phai màu, xói mòn do thời tiết và ánh sáng mặt trời, mưa axit, bột công nghiệp, v.v.

Khu vực ứng dụng rộng rãi: Bề mặt sơn, Vành, Vỏ đèn, Gỗ đào, Bề mặt kim loại, v.v. Vùng phủ sóng lớn. Hiệu ứng kỵ nước tốt. Chống tĩnh điện, dễ giặt. Chống đóng băng và tuyết.

Sản phẩm không độc hại, vô hại và thân thiện với môi trường. Sử dụng rất dễ dàng. Áp dụng ở nhiệt độ và áp suất bình thường. Không cần sưởi ấm. Sấy khô tự nhiên 48 giờ.

Lớp phủ nano không màu & trong suốt 100%.
Chất liệu: Mạ tinh thể nano - thạch anh vô cơ v.v.
Độ cứng: Độ cứng 9H. Độ dày lớp phủ: 30um.

Độ bóng: Hiệu ứng bóng cao tuyệt vời, sáng bóng như gương. Chống ăn mòn: Dung sai PH: PH2-12.

Khả năng chịu nhiệt: Lên tới 760 độ.Mức tiêu thụ: 500ML (Có thể dùng cho xe SUV cỡ lớn). Nồng độ kết tinh: 62%.

Cách sử dụng: Lắc đều trước khi sử dụng.

1. Làm sạch sơn xe và lau khô bằng khăn.
2. Nhỏ sản phẩm lên miếng bọt biển, sơn theo chiều dọc và chiều ngang trên bề mặt, bôi nửa mui xe, dùng khăn khô lau chỗ vừa tráng pha lê.
3. Nếu để lại vết sau khi sử dụng khăn khô, bạn có thể dùng khăn ướt vắt để lau.
4 theo phương pháp thi công trên, sơn hoàn thiện toàn bộ xe.
5. Sau khi thi công xong, khoảng 10 phút, lớp phủ có thể khô.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Đồng hồ nữ Longines Dolcevita L52558 K18 quartz

Đồng hồ nữ Gucci quartz 3400L

Đồng hồ cơ tự động nam Jaquet Droz automatic

Đồng hồ nữ Charriol Marie Olga diamond quartz

Đồng hồ unisex/nữ Technos Superthin 70015

Đồng hồ unisex Seiko quartz Chariot 6020 5280

Đồng hồ Longines quartz L970 6423

Đồng hồ cyma thụy sĩ nữ trắng dây lụa 616*

Đồng hồ nữ Seiko Exceline quartz 1E20 0690

Đồng hồ nữ Chopard mesh 18K E147