Danh sách thương hiệu và nhà sản xuất đồng hồ trên thế giới
Danh sách các hãng sản xuất đồng hồ - Thương hiệu trên toàn thế giới
Trong đây các nhà sản xuất nhỏ, ít sản xuất, dấu '*'; với dấu '-' là đã giải thể/vang bóng 1 thời.
Nhiều thương hiệu có thể vừa là Pháp, vừa là Thụy Sĩ, cũng có một số mua bán trao đổi nên danh sách là tương đối, điển hình như 100 năm trước thương hiệu đó của Thụy sĩ, nhưng nay mới được các ông chủ Hoa Kỳ mua, chuyển trụ sở về Hoa Kỳ, thì có thể hoặc vẫn để Thụy Sĩ hoặc để Hoa Kỳ tôi nghĩ cũng không ảnh hưởng. Nhưng khi bạn đề chiếc đồng hồ đó thuộc thương hiệu nước nào thì bạn phải cần nắm rõ nó SX thời kì nào, ví dụ sau năm 2010 nó chuyển trụ sở sang Hoa Kỳ & giấy phép đã được mua toàn bộ, và chiếc đó SX 2013 thì bạn phải đề là thương hiệu HK, chứ không đề là Thụy Sĩ nữa. vv.
A. Châu Âu
I. Danh sách thương hiệu đồng hồ CH Pháp
- Agatha
- Agnes B
- A.L.B (Watches)
- Amour
- Andre Valentino
- Azur (*)
- Balenciaga
- Boucheron
- Cartier (jeweler)
- Chloe
- Createur
- Celine
- Cerruti 1881(*)
- Chanel
- Chaumet
- Charles Jourdan
- Charmant
- Charlie (*)
- Christian Bonheur
- Claude Bernard
- Claudio Valentino
- Clochette
- Clyda (*)
- Cupillard Rieme
- Concret (*Mua đồng hồ Concret)
- Commelin (* Mua Đồng hồ Commelin)
- Courreges
- Cougar*
- Christian Bernard
- Dior
- Elle
- Emerich Meerson
- Emile Pequignet
- EppleVitte
- Guionnet
- Givenchy
- Gres
- Guy Laroche
- Helene De Michel
- Hermès
- Jacques
- Jacques Lendl
- Jaz
- Jean Paul Gaultier
- Jurdain
- Korloff
- Mimijima (SX tại Seiko)
- Mauboussin
- Montique (vang bóng)
- Musk
- La mer club
- La Tour Eiffel
- Laurent Dodane
- Le Galion
- Le Roy et fils
- Leonard Montres
- LIP (company)
- Lancel
- Larvan
- Lanvin (Mua Đồng Hồ Lanvin)
- Louis Balenciaga
- Louis Cardin
- Louis Lasserre
- Louis Morais
- Louis Pion
- Louis Vuitton
- Maison Maquet
- Marie Claire
- Marithé et François Girbaud
- Maubossin
- Mon Chere
- Montana
- Nina Ricci
- Obrey (watches)
- Oxygen
- Paul Brial
- Pequignet
- Philippe Salvet
- Pierre Cardin
- Pierre Lannier
- Persons
- Regnier
- Renoma
- Roven Dino
- Saint monnier
- Saint Honore
- St Dupont Paris (Swiss)
- Sonia Rykiel
- Van Cleef & Arpels
- Venerer
- Yema (watch)
- Yves Beterlin
- Yves Saint Lorent YSL(J)
- Ungaro*
II. Danh sách thương hiệu đồng hồ Thụy Sỹ
- Adriatica
- Alfex
- Anonimo (watch)
- Aquastar (watch brand)
- Aramis
- Aroma
- Audemars Piguet
- Baume (watch)
- Baume et Mercier
- Bedat & Co
- Blancpain
- Boruga
- Bovet Fleurier
- Breguet (brand)
- Breitling SA
- Carl F. Bucherer
- Catorex
- Chariol
- Century
- Certina Kurth Frères
- Charles Vogele (sau 2017 thuộc về OVS Italy)
- Chandler
- Chopard
- Cimier
- Cortébert (watch manufacturer)
- Corum (watchmakers)
- Cyma Watches
- Czapek & Cie
- Daniel Wink
- Davidoff
- Doxa S.A.
- Dreffa
- Roger Dubuis
- Eberhard & Co.
- Elnard
- Elvence
- Enicar-
- Epos (watch manufacturer)
- Era Watch Company
- Eska
- ETA SA
- Eterna
- Favre-Leuba
- Franck muller
- Forbel
- Fortis (Swiss watchmaker)
- Fortune Geneve
- Franck Muller
- Frédérique Constant
- Gallet & Co.
- Georges Rech
- Girard-Perregaux
- Glycine Watch
- Graham
- Hamilton (>2003)
- Hesso (-)
- Hirco (-)
- H. Moser & Cie
- Hamilton Watch Company
- Hanowa
- Hublot
- HYT (watchmaker)
- Ikepod
- International Watch Company
- Jaeger-LeCoultre
- Jean Lassale
- Jean Perret
- Langendorf (Lanco '<1960, 1970-1980', -)
- Laurent Ferrier
- Leonard
- Louis Erard
- Longines
- Luminox
- Manufacture royale
- Maurice Lacroix
- Mido (watch)
- Mon Bijou
- Mondaine
- Montre King
- Nivada
- Ollech & Wajs
- Olma
- Omega SA
- Orfina
- Oris SA
- Paul Picot
- Parmigiani Fleurier
- Patek Philippe SA
- Patria (watchmaker)
- Abraham-Louis Perrelet
- Piaget SA
- Planta genet
- Rado (watchmaker Schlup 1917 - 1957)
- Raymond Weil
- Richard Mille
- Roamer (watchmaker)
- Rodania
- Rolex
- Rosemont
- Rotary Watches
- Roventa Henex
- Royal Montres
- Royce (Eska)
- RSW
- Sandoz (watch company)
- Sanho-
- Schwarz Etienne
- Solvil Et Titus (Ebel từ 1981).
- Speake-Marin
- Squale Watches
- The Swatch Group
- TAG Heuer
- Tissot
- Titoni (*)
- Tudor Watches
- Ulysse Nardin
- Universal Genève
- Urban-
- Vacheron Constantin
- Victorinox
- Venus
- Zenith (watchmaker)
- Zeno-Watch Basel
- Zodiac Watches
- Vang Bóng một thời:
- Turler
- Anonimo (watch)
- Armani (Royal, Emporio)
- Barbera (Jewelry - Mua ĐH Barbera)
- Benetton Group
- Binda Group
- Blufin
- Borbonese
- Bottega Veneta
- Breil (company)
- Buccellati
- Bulgari (BVLgari, 2011 đã thuộc về Pháp)
- Cressi-Sub
- Claudio
- Carlo Ferrara
- CoGu (Cosimo Gucci)
- Croton
- D1 Milano (Gaga)
- Damiani (jewelry company)
- Diesel (brand)
- Dolce & Gabbana
- Emilio Pucci
- Enrico Coveri
- Fendi
- Gaga
- Gallucci (Garuch)
- Gucci
- Harmont & Blaine (Đã không SX)
- Il Bisonte (Jewelry)
- Izax Valentino
- Lancetti
- Laura Biagiotti (Jewelry, từ 2008 SX tại TQ, Mua ĐH Laura)
- Liu·Jo (Thời trang, chủ yếu SX tại TQ)
- Locman
- Mares (scuba equipment)
- Marie Claire
- Mariella Burani Fashion Group (SX tại TQ)
- Mila Schon
- Misani
- Momo (company)
- Montegrappa
- Morellato Group
- Moschino
- Orobianco
- Cesare Paciotti (Thời trang, SX tại TQ).
- Panerai
- Pirelli
- Police (brand, SX tại TQ)
- Prada
- Ritmo Latino
- Roberta Di Camerino
- Roberta Scarpa
- Roberto Cavalli (company, SX TQ)
- Rocco Barocco
- Salvecchio
- Salvatore Ferragamo S.p.A.
- Salvatore marra
- Sector No Limits
- Solari di Udine (trước sx để bàn, nay dừng)
- Successo
- Torrini (jeweller)
- ToyWatch (SX tại TQ)
- UnoAErre (Jewelry
- Valentino (fashion house: Domani, Giorni, Izax, Moradei, Nicola, Romarni, Rudy)
- Versace
- Versus (Versace, SX TQ)
- Visconti (company)
- WeWOOD
IV. Danh sách nhà sản xuất và thương hiệu đồng hồ CHLB Đức:
- Adidas (Multi, Reebok)
- Aeromatic
- A. Lange & Söhne
- Archimede
- Bethge & Söhne
- Botta Design
- Chronoswiss
- Damasko
- Daniel Malchert
- Guinand
- Glashütte Original
- Jochen Benzinger
- Junghans
- Junkers
- Hanhart
- Kapten & Son (Captain)
- Kienzle Uhren
- Laco
- Liebe
- MeisterSinger
- Montblanc
- Moritz Grossmann
- Mühle Glashütte
- NOMOS Glashütte
- Rainer Nienaber
- Schäuble & Söhne
- Sieger
- Sinh Frankfurt
- Stowa
- Sinn
- Temption
- Oryx
- Union Glashütte
- UTS München
- Xanadu
- Wempe Jewelers
- Zeppelin
V. Danh sách thương hiệu và nhà sản xuất đồng hồ thuộc UK Anh Quốc:
- Accurist
- Alkin (-)
- Alsta
- Amanda Bellan (London)
- AnOrdain
- Aapex Watches
- Adexe
- Avail
- Avon (Canada)
- Backes and Strauss
- Bamford London
- Beaucroft
- Bestime (HongKong - Anh Quốc)
- Boston & Stewill
- Bremont
- Cabot Watch Company (CWC)
- Carrington Smith
- Clemence
- Clowat
- Christopher Ward
- Cooper
- Croft Watches
- Duckworth Prestex
- CuleM
- Dent London
- Du Maurier
- Dunhill (Jewelry)
- Elizabeth
- Elliot Brown
- EMG
- Emit
- Etiqus
- Farer
- Fears
- Firle
- Freese Watches
- Garrick
- Gauge Instruments
- Geckota
- Glen Anthony
- GMT London
- Harold Pinchbeck
- Henry London
- Iota
- Isotope
- IWI
- J & T Windmills (Joseph Thomas)
- Jacques Lemans (Australia)
- James McCabe
- Jonny Moore
- JP Custom Watches
- Keith Valler
- Kent Bros
- Limit Watches
- Loomes of Stamford
- Lucoral
- Lyle & Scott (*, wear, Scotland)
- MAALS
- Marlin Watches
- Marloe
- Margaret Howell
- MHD
- Michiko Koshino (gốc Nhật, SX tại Citizen)
- Mr Jones Watches
- Newmark
- NITE
- Nub
- Objest
- Olivia Burton
- Omologato
- Paulin
- Planta Genet
- Pinion
- Pompeak
- Radcliffe
- Roger W Smith
- Rotate North
- Roy King RGK
- Schofield Watch
- Scurfa
- Sekonda
- Shoreham
- Shore Projects
- Sidewinder Watches
- Storm London
- Struthers
- Studio Underdog
- Swan and Edgar
- Tapferkeit
- The Camden Watch
- Timefactors (Precista & Smiths)
- Timor Watch
- Uniform Wares
- Van Brauge
- VAPAUS
- Vertex
- Wessex Watches
- William Wade
- William Wood
- Wishmoor
- Wryst Timepiece
- WT Author
- Zero West
VI. Danh sách hãng, thương hiệu đồng hồ Đan Mạch:
- About Vintage
- Andersen Genève
- Arne Jacobsen
- Bering
- Bulbul
- Copha
- Danish Design
- Georg Jensen
- Jacob Jensen
- JJ jules jurgensen
- J&M Denmark
- Johan Eric
- LLarsen
- Larsen & Eriksen
- Leikr
- Linde Werdelin
- Manniche
- Nexo Denmark
- Nordgreen
- Norlite
- Obaku
- Ole Mathiesen
- REC
- Sebastian Frost
- Skagen
- Urban Jürgensen
- Vejrhøj
- G.Gerlach
- Copernicus
- Polpora
- Xicorr
- Chronos-Art
- BOOM
- Bravur Watches
- Daniel Wellington
- Epoch Stockholm
- GoS Watches
- Halda Watch Co
- Jet Set
- Knut Gadd
- Larsson & Jennings
- Lindex (hiện thuộc Phần Lan)
- Maen Watches
- Miró Watches
- Schipper
- Sjöö Sandström
- South Lane
- TID Watches
- TRIWA
- Tusenö Göteborg
- VERK Watches
- Folli Follie
- Klaeuse (sản xuất chủ yếu tại Nhật)
- Festina (gốc gác Swiss).
- Loewe
- Softwtatch dali
- Morgen Werk (giá trung bình 50 triệu VND)
- Geiger
B. Châu Á
I. Nhật Bản
- Angel Clover (2009)
- Angel Heart
- Archimedes Spiral
- Boruga
- Bronica
- Cabane De Zucca
- Casio
- Citizen
- Crepha (Manufacture)
- Dedegumo
- Dox
- Fortune (Swiss & Japan)
- Ishihara Hall
- Jal
- Heel (hàng bình dân giá rẻ)
- Heiwado
- HM Hanae Mori
- Karl Leimon
- Karlerager
- Kansai Yamamoto
- Kentex
- Klasse
- Knot
- Lunage
- Lombardi LS
- Menard
- Mikado
- Mikimoto
- Minase
- Muramatsu
- Nattito
- Nojess
- Nova
- Orient
- Ricoh
- Seiko (Alba, Pino Alba, Lorus)
- Sunlord
- Star Jewelry
- Takano
- Takasi
- Takeo kikuchi
- Takeo Yamaguchi
- Vexcel
- Yukiko Kimijima
- Zeroo (Tokyo)
II. Exrael
- Ansley Watches
- McGonigle Watches
- Telstar
- Rovada
- Push
- SAS
- Mileata
- Christian Mode
- Cronous
- Lantz
- Ti Sento
C. Châu Mĩ - Hoa Kỳ
- Andre Pallet (xa xỉ 1960 -17970s)
- Android (SX tại HongKong)
- Anne Klein (chủ yếu TQ, 1 phần nhỏ 1990s SX tại CH Pháp, Nhật)
- Armitron (SX Nhật, HongKong)
- Belair
- Bulova (gốc Hoa Kỳ, chuyển giao dần Thụy sĩ, giờ là nhánh của Citizen Nhật)
- Brookiana (NYC, Seiko)
- Christian Audigier Losangeles
- Cynthia Rowley
- Dakota
- Elgin ( 1975 XS Mĩ, 1975 -2000 SX Nhật, sau TQ).
- Franklin Mint
- Fossil (trước 2000 SX TQ, sau là TQ 1 phần nhỏ ở Thụy Sĩ). Thương hiệu lớn này bao gồm nhiều thương hiệu nhỏ: Fossil, Relic, Michele Watch, Skagen Đan Mạch, Misfit, WSI và Zodiac Watches. Fossil cũng sản xuất các phụ kiện và cấp phép cho BMW, Puma, Emporio Armani, Michael Kors , DKNY, Diesel, Kate Spade New York, Tory Burch, Chaps và Armani Exchange.
- Furla (trung cấp)
- Jack Mason
- James Dean
- Guess (chủ yếu TQ, bình dân - trung cấp)
- Maven (sản xuất tại Hong Kong).
- Kate Spade (SX tại TQ)
- Hamilton (SX tại Thụy Sĩ <2004, sau đó là Swiss).
- Hilton
- Hunting World (SX tại Thụy Sĩ).
- Kalvin Klein (Jewels Suit, SX Thụy Sĩ, TQ).
- Kate Spade (TQ)
- Krone (sản xuất tại Hàn Quốc, TQ).
- Lauren Ralph (SX tại Thụy Sĩ, cao cấp).
- Leonard
- Marc By Jacobs (trung cấp)
- Michel Kors (SX tại TQ, 1 phần nhỏ Thụy Sĩ)
- Mossimo
- Movado
- Nixon (trung cấp)
- Polo Racquet Santa Barbara
- Relic
- Spinnake (Canada, Seiko)
- Tiffany&Co (SX tại Pháp, Thụy Sĩ)
- Technos (Thụy Sĩ, sau là Nhật, nay là Brazil).
- ThunderBird (SX Seiko)
- Us Polo Assn
- Waltham (trước 1970 SX Mĩ - 1950 đến nay Thụy Sĩ - 1980-2000 1 phần HongKong).
- Westclox
D. Danh sách chưa rõ thuộc thương hiệu/quốc gia nào
- Flying Tigers
- Pied Roche
F. Tổng kết Sắp xếp trên toàn thế giới theo ABC
E. Tiền Tệ Thế giới và sự trượt giá - Giá trị hàng hóa trong nửa sau thế kỷ 20
I. Tiền Yên Nhật Bản
Sau Thế chiến II, đồng Yên mất phần lớn giá trị nó có trước chiến tranh. Để ổn định nền kinh tế Nhật Bản, tỷ giá hối đoái của đồng Yên đã được cố định ở mức ¥360 ăn 1 đô la Mỹ như một phần của hệ thống Bretton Woods. Khi hệ thống này bị bỏ rơi vào năm 1971, đồng Yên đã bị định giá thấp và được phép thả nổi. Đồng Yên đã tăng giá lên mức cao nhất ¥ 271 mỗi đô la Mỹ vào năm 1973, sau đó trải qua thời kỳ mất giá và đánh giá cao do cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973, đạt giá trị ¥ 227 mỗi đô la Mỹ vào năm 1980.
Từ năm 1973, chính phủ Nhật Bản đã duy trì chính sách can thiệp tiền tệ và đồng Yên do đó theo chế độ "thả nổi có kiểm soát". Chính phủ Nhật Bản tập trung vào một thị trường xuất khẩu cạnh tranh, và cố gắng đảm bảo tỷ giá hối đoái thấp cho đồng Yên thông qua thặng dư thương mại. Hiệp định Plaza năm 1985 tạm thời thay đổi tình trạng này: tỷ giá hối đoái giảm từ mức trung bình ¥239/1 đô la Mỹ năm 1985 xuống còn ¥128 vào năm 1988 và dẫn đến tỷ lệ cao nhất là ¥80 so với đô la Mỹ năm 1995, làm tăng giá trị một cách hiệu quả GDP của Nhật Bản tính theo đồng đô la Mỹ cao ngang với GDP của Hoa Kỳ. Tuy nhiên, kể từ thời điểm đó, giá đồng Yên thế giới đã giảm đáng kể. Ngân hàng Nhật Bản duy trì chính sách lãi suất từ 0 đến gần 0 và chính phủ Nhật Bản trước đây đã có chính sách chống lạm phát nghiêm ngặt. Ngày nay giá Yên nhật với Usd là 120-130 Yên/1 Usd.
G. Bộ Sưu tập của những thương hiệu lớn
Tuyển tập Seiko
- Actus
- Advan
- Age of Discovery
- Alba
- Apetime
- Astron
- Ananta
- Champion
- Chariot
- Cocktail time
- Coutura
- Credor
- Cronos
- Crown
- Diamond Collection
- Dolce
- Elnix
- Exceline
- Femi
- Galante
- Gold Feather
- Grand Seiko
- King Seiko
- Lassale
- Laurel
- Le grand sport
- Lord matic
- Lord Marvel
- Lorus
- Lukia
- Moving Disgn
- Premier
- Presage
- Prospex
- Pulsa
- Purple
- Queen Seiko
- Sealion
- Seiko 5
- Seikomatic
- Silver Wave
- Socie
- Solar
- Soma
- Spirit
- Spotura
- Sus
- Tisse
- Tressia
- Trume
- Vanac
- Velatura
- Zucca
- Wired
Danh sách tuyển tập Seiko Catalogue Seiko
Tuyển tập Orient
- Jupiter
- Mon Bijou
- Star
- You
Tuyển tập Citizen
Danh sách thương hiệu con của Citizen
- Star
- Cosmo
- Crystal quartz CQ
- Lamer
- Seven Crystal
Citizen 1974
Citizen 1977
Tuyển tập Ricoh
Danh sách thương hiệu con Ricoh
- Atranta
- Ricoh Riquartz
- Wide Dynamic
Tuyển tập Rado
Tuyển tập Omega
Tuyển tập Longines
Tuyển tập Hermes
Tuyển tập Fendi
Tuyển tập Givenchy
H. Công tác định giá
I. Phân loại một số đồng hồ đeo tay
I. Đá quý
- Kim cương - Diamond
- Ngọc bích - Emerald
- Ngọc - Jade
- Đá đỏ - Ruby
- Đá Hoàng Ngọc - Topaz
- Đá thạch Anh - Quartz - Citrine
- CZ
- Swarovski
Nhận xét
Đăng nhận xét